THÉP CT3 (SS400)
1. Thành phần hóa học
Mác thép |
Thành phần hóa học ( Wt, %) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
CT3 ( SS400) |
0.11~0.18 |
0.12~ 0.17 |
0.40~ 0.57 |
- |
- |
0.02 |
0.03 |
2. Tính chất cơ lý
Mác thép |
Độ bền kéo đứt
|
Giới hạn chảy
|
Độ dãn dài tương đối
|
N/mm2
|
N/mm2
|
(%)
|
|
CT3
( SS400)
|
310
|
210
|
32
|
3. Ứng dụng: Là thép cacbon thông thường, thép để chế tạo chi tiết máy, khuôn mẫu.
**CÔNG TY TNHH THÉP ĐẶC BIỆT PHƯƠNG TRANG
Trụ sở: Phòng 604, nhà N03 Dịch Vọng, đường Trần Đăng Ninh, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
Tel: (024) 3212 1766. Fax: (024) 3212 1767. Hotline: 0904.841.842
Email: hieu@thepphuongtrang.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ