THÉP KHUÔN NHỰA P20
1. Mô tả sản phẩm:
- Thép khuôn nhựa là loại thép có khả năng chịu oxi hóa mạnh, chống gỉ cao, đánh bóng tốt, độ cứng ~56 HCR. Sức mạnh chịu nhiệt cao.
- Mác thép chuyên dùng cho chế tạo khuôn nhựa có độ bóng cao, khuôn thiết bị điển tử, y tế, khuôn thoi nhựa PVC, PET, khuôn nhôm trong môi trường nhiệt độ cao,…
- Công ty chúng tôi chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại thép khuôn nhựa S50C, 2083, 2311 với số lượng và quy cách chủng loại đa dạng.
Tiêu chuẩn Thép khuôn nhựa P20 (MO) Pre-Hardened:
JIS |
DIN |
HITACHI |
DAIDO |
HB |
HS |
HRC |
SCM440 |
1.7225 |
HIT-82 |
PDS3 |
265~300 |
37.5~42 |
26~30 |
P20 |
1.2311 |
HPM2 |
- |
300~330 |
42~46 |
30~33 |
NAK80 |
2796ESR |
CENA 1 |
NAK80 |
336~421 |
49~60 |
38~42 |
SUS420J2 |
1.2083 |
HPM38 |
S-STAR |
276~301 |
42~44 |
29~33 |
600~680 |
74~80 |
55~58 |
Thành phần hóa học:
Mác Thép | Thành Phần Hoá Học (%) | |||||||
C | SI | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
S50C | 0.47~0.53 | 0.15~0.35 | 0.6~0.9 | 0.03 | 0.035 | - | 0.25 | - |
S55C | 0.52~0.58 | 0.15~0.35 | 0.6~0.9 | 0.03 | 0.035 | - | - | - |
SCM440 | 0.43 | 0.3 | 0.7 | 0.03 | 0.03 | 1.2 | - | 0.3 |
P20 | 0.35 | 0.3 | 0.95~1.1 | 0.03 | 0.03 | 1.8 | 0.25 | 0.5 |
SUS420J2 | 0.35~0.42 | ≤ 0.4 | ≤ 1.0 | 0.03 | 0.03 | 13~15 | - | - |
NAK80 | ≤ 0.14 | ≤ .03 | ≤ 1.4 | 0.03 | 0.03 | 0.3 | 2.5~3.0 | 0.3 |
SNCM439 | 0.43 | 0.3 | 0.7 | 0.03 | 0.03 | 1.0 | 1.6~2.0 | 0.35 |
2083 | ~0.33 | ~0.3 | ~0.8 | ~0.07 | ~16 | ~0.3 | |
Mọi thông tin chi tiết liên quan kính mời Quý khách hàng liên hệ Công Ty TNHH Nippon Mold Steel!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ