TÚI KHÍ CÁCH NHIỆT
*Thông tin sản phẩm:
- Vật liệu cách nhiệt túi khí được cấu tạo bởi lớp màng nhôm hoặc xi mạ nhôm (metalized), bề mặt được phủ nhiệt lên tấm nhựa tổng hợp polyethylen chứa túi khí
- Đặc tính phản xạ của lớp màng nhôm cao cộng với độ dẫn nhiệt của lớp túi khí thấp đã tạo khả năng cách nhiệt, cách âm ưu việt cho sản phẩm này
- Vật liệu cách nhiệt túi khí được sử dụng chủ yếu trong ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, chống nóng mái tôn, vách tường nhà xưởng sản xuất, nhà kho, chuồng trại chăn nuôi
*Quy cách sản phẩm:
- Sản phẩm được đóng gói dạng cuộn
- Khổ rộng 1.55m, dài 40m, diện tích sử dụng: 62m2
- Độ dày : 3mm
- Sản phẩm được bao phủ 1 mặt hoặc 02 mặt xốp tùy theo yêu cầu của khách hàng
*Ưu điểm sản phẩm:
- Sản phẩm có hình thức đẹp, sáng bóng, dẻo, mỏng và nhẹ có thể cuộn tròn khi vận chuyển lưu giữ, khi dùng lại có thể trải phẳng trên bề mặt
- Khả năng cách nhiệt: Dựa trên nguyên lý ngăn cản bức xạ nhiệt, vật liệu cách nhiệt túi khí có thể ngăn được 90~ 95% nhiệt bức xạ từ bên ngoài, ngăn chặn quá trình hấp thụ nhiệt vào mùa hè và thoát nhiệt vào mùa đông. Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt của sản phẩm là khoảng từ 60-80%
- Khả năng cách âm: Giúp giảm từ 20-30% tiếng ồn
- Không gây độc hại với con người và môi trường, ngăn chặn sự tồn tại của nấm mốc, vi khuẩn, sự ngưng tụ nước, bảo vệ và tăng tuổi thọ của mái nhà
- Lắp đặt thuận tiện, nhanh chóng, dễ dàng, không cần bảo trì
- Tiết kiệm chi phí về điện năng cung cấp ánh sáng và điều hòa nhiệt độ
*Ứng dụng sản phẩm:
- Sử dụng trực tiếp ngay dưới các loại mái như tấm lợp kim loại, mái ngói, fiproximăng trong các hệ thống nhà xưởng công nghiệp, thương mại và dân dụng
- Rải trên các loại trần treo, trần nhựa, trần thạch cao hỗ trợ các loại vách ngăn
- Sử dụng trong hệ thống đường ống bảo ôn
- Lót trần, sàn và vách trong xe ôtô v.v.
- Vật liệu cách nhiệt túi khí được sử dụng làm bao bì, túi xách giữ đồ lạnh
*Yêu cầu về hình thức:
- Lớp hạt khí tròn đều, căng và đầy khí
- Lớp màng nhôm bóng và sáng sạch
*Thông số kỹ thuật:
STT / No | Thông số / Property | Đơn vị / Unit | Giá trị / Value |
1 | Hệ số cách nhiệt (m2. K/W) | m2. K/W | 1.43~2.71 |
2 | Hệ số truyền nhiệt | W/m2.K | 0.03~0.019 |
3 | Độ phát xạ / Emittance, Emissivity (ASTM C1371:2004a) |
0.03~0.05 | |
4 | Độ phản xạ / Reflectance, Reflectivity
(ASTM C1371:2004a) |
% | 90~95 |
5 | Độ giãn dài / Elongation (ASTM D638) |
% | 90~130 |
6 | Lực kéo đứt / Tensile strength (ASTM D638) | KN/m2 | 35~50 |
7 | Lực xé rách / Tear Strength (ASTM D1004) |
KN/m | 7,30 |
*Liên hệ:
Địa chỉ: Lô D3 - KCN Hapro - Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Điện thoại: 043.622.7265 - 0982 362 255
Fax: 043.868.3742
Di động: 0982362255
Website: khangtrangpackaging.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ