MÁY IN MÃ VẠCH INTERMEC
Máy In Mã Vạch Intermec luôn thể hiện là dòng máy in mã vạch thông minh, mạnh mẽ và cho phép người dùng tối ưu hóa công việc in ấn của mình thật nhanh và thật hiệu quả. Lựa chọn dòng máy in này chính là sự lựa chọn phù hợp nhất cho bạn. Hãy cùng In Tem Nhãn Trần Nguyễn Hà tìm hiểu thêm thông tin của dòng sản phẩm này trong bài đăng dưới đây nhé
✿ Tính năng nổi bật của Máy In Mã Vạch Intermec
➙ Kết nối đa dạng
- Có hỗ trợ các giao tiếp phổ thông hiện nay như: USB 2.0, RS-232 up to 115.2 KB/s, Ethernet 10/100 Mbps do đó máy dễ dàng kết nối tùy theo mức độ yêu cầu công việc.
- Có thiết kế USB Host giúp nâng cao tính sẵn sàng trong in ấn, nâng cấp bộ nhớ.
- Ngoài ra, máy còn tích hợp chuẩn giao tiếp Ethernet, serial và thiết bị tốt nhất.
➙ Thông minh, linh hoạt
- Lưu trữ các ứng dụng độc lập được thông qua ngôn ngữ lập trình Intermec Fingerprint giúp tránh tình trạng sai sót, đơn giả hóa trong quá trình in ấn.
- Hơn hết, để khắc phục sự cố nhanh chóng cũng như tiết kiệm thời gian bằng việc tích hợp các phần mềm quản lý như Intermec SmartSystems và Wavelink Avalanche
- Thiết kế thân thiện, dễ thao tác với một nút nhấn.
➙ Mạnh mẽ
- Intermec PD41 được thiết kế bền bỉ, chắc chắn với khung bộ phận đều bằng cơ khí và những linh kiện điện tử cao cấp nhằm giảm thời gian chết, chi phí bảo trì đồng thời giúp tăng tuổi thọ hoạt động.
- Ngoài ra, việc thiết kế lắp đặt mở nên thuận tiện cho việc tháo, lắp nhãn mực giúp người sử dụng tiết kiệm thời gian hơn.
➙ Cải tiến
- Cài đặt inter Driver cho hệ điều hành Windows của máy in mã vạch Intermec PD41. Máy còn tùy chọn thay đổi độ phân giải đầu in 203 hoặc 300 dpi.
✿ Thông số kỹ thuật Máy In Mã Vạch Intermec.
Giao tiếp tiêu chuẩn |
Ethernet 10/100 Mbps, RS-232, lên tới 115.2 kB/s Fingerprint/Direct Protocol: XON/XOFF, ENQ/ACK, DTR, RTS/CTS IPL: XON/XOFF, Intermec Std. Protocol, USB 2.0 |
Giao tiếp tùy chọn |
Parallel IEEE 1284 |
Wireless |
IEEE 802.11 b/g, Wi-Fi Certified, CCX (Cisco®) version 3 Certified, WEP, WPA, WPA2, 802.11x (EAP-TTLS, LEAP, PEAP, FAST), 802.11i |
Hỗ trợ giao thức |
TCP/IP-suite (TCP, UDP, ICMP, IGMP, etc.), LPR/LPD, FTP, BOOTP, DHCP, HTTP, SNMPv3, SMTP. SNMP-MIB II supported (over UDP/IP), private enterprise MIB included. Supports IPv4 and IPv6 |
Bộ nhớ |
Tiêu chuẩn: 8MB Flash memory 16MB SDRAM (1 khe Compact Flash và 1 khe USB Boot / Hub) Tùy chọn: Lên tới 1GB CompactFlash (type 1) memory, Multi GB USB Thumb Drive Memory |
Độ rộng in tối đa |
104 mm (4.09 in) in với 203 dpi 105.7 mm (4.16 in) in với 300 dpi |
Độ dài in tối đa |
1520 mm (59.8 in) in với 203 dpi 1028 mm (40.5 in) in với 300 dpi |
Độ rộng của giấy |
118.1 mm (4.65 in) Với giao cắt: 114m (4.49 in) |
Độ dày của giấy |
2.3 to 9.8 mil |
Kiểu giấy |
Roll-fed, die-cut, liên tục hoặc fanfold |
Đường kính cuộn giấy lớn nhất |
213 mm (8.38 in) |
Lõi giấy |
38-76mm (1.5-3 in) |
Tốc độ in |
50-150 mm/s (2-6 ips) in với 203 dpi 50-100 mm/s (2-4 ips) in với 300 dpi |
Độ phân giải |
8 dots/mm (203 dpi) 11.8 dots/mm (300 dpi, tùy chọn) |
Loại giấy |
Nhãn nhiệt trực tiếp và gián tiếp, vé và thẻ |
Loại mã vạch hỗ trợ |
Hỗ trợ tất cả các loại mã một chiều và hai chiều tiêu chuẩn |
✿ Cam kết dịch vụ in ấn tem nhãn Trần Nguyễn Hà:
➙ Chất lượng in ấn: Công nghệ tiên tiến nhất, kỹ thuật đa dạng, vật liệu in chất lượng cao, không ngừng mang đến những sản phẩm thiết kế sáng tạo, tinh tế.
➙ Thời gian hoàn thành: Cam kết giao hàng tận nơi, đúng hẹn, nhanh chóng.
➙ Dịch vụ khách hàng: Dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo chính sách tốt nhất đến tay khách hàng.
➙ In mẫu miễn phí: Hỗ trợ thiết kế, in mẫu miễn phí, quý khách duyệt mẫu trước khi in chính thức.
➙ Chi phí hợp lý: Chất lượng đi đôi với giá thành, đến với chúng tôi quý khách sẽ có nhiều sự lựa chọn đa dạng, hợp lý, giá cả cạnh tranh.
Trong trường hợp quý khách hàng không rõ mình cần loại máy in nào, hay có bất kỳ thắc mắc gì, hãy liên hệ với Trần Nguyễn Hà để được tư vấn và hỗ trợ tận tình nhất!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ