XE KẸP GỖ LONKING LG833B - J
Khi quyết định mua một chiếc xe kẹp gỗ, đầu tiên bạn nên ngồi vào buồng lái, một chiếc xe kẹp gỗ tốt là khi người điều khiển ngồi vào mang lại cảm giác thoải mái và dễ dàng vận hành. Quý khách nên lựa chọn một chiếc xe kẹp gỗ có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố tiện nghi, hiệu suất cao và phạm vi ứng dụng rộng lớn.
*Thông số kỹ thuật xe kẹp gỗ LIQUING LG833B - J:
Đặc điểm kỹ thuật |
|||
1 |
Tải trọng nâng ổn định |
3000 |
Kg |
2 |
Thời lượng nâng ngàm kẹp |
≤ 6.0 |
s |
3 |
Tổng thời lượng làm việc của gàu |
≤ 10.5 |
s |
Kích thước |
|||
1 |
Chiều dài |
7100 |
mm |
2 |
Chiều rộng |
2500 |
mm |
3 |
Chiều cao |
3180 |
mm |
4 |
Lực nâng |
101 |
KN |
5 |
Chiều cao đổ lớn nhất |
2903 |
mm |
6 |
Tầm vươn tại chiều cao đổ lớn nhất |
1069 |
mm |
7 |
Góc chuyển hướng lớn nhất |
±35 |
Độ |
8 |
Tự trọng |
10300 |
Kg |
Động cơ: DEUTZ – ĐỨC sản xuất tại TRUNG QUỐC |
|||
1 |
Kiểu động cơ |
6 xylanh, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước. |
|
2 |
Công suất |
92 |
Kw |
3 |
Vòng quay |
2200 |
Vòng/phút |
4 |
Momen xoắn lớn nhất/vòng quay |
500/1400~1600 |
N.m/Vòng/phút |
5 |
Tiêu hao nhiên liệu |
210±5 |
g/Kw.h |
6 |
Dung tích buồng đốt |
6.234 |
L |
7 |
Nhiên liệu |
Dầu Diesel |
|
Dung tích thùng chứa dầu |
|||
1 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
140 |
L |
2 |
Dung tích thùng dầu thủy lực |
140 |
L |
Tốc độ di chuyển |
|||
1 |
Tiến |
0 ~ 36 |
Km/h |
2 |
Lùi |
0 ~ 28 |
Km/h |
Hệ thống lái |
|||
1 |
Hệ thống lái bằng thủy lực |
||
Hệ thống phanh |
|||
1 |
Phanh đĩa, khí hỗ trợ lực cho cả 4 bánh |
||
Đặc điểm kỹ thuật của lốp xe |
|||
1 |
Kích cỡ vỏ xe |
17.5-25 12PR |
Công ty TNHH Trung Viễn cam kết đồng hành cùng khách hàng theo phương thức: chất lượng – uy tín – hiệu quả để hướng tới thành công.
*Liên hệ:
Địa chỉ: Lầu 2 Số 273B, Bến Chương Dương, P. Cô Gang, Q. 1, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: Hotline : 0937 810 201
Fax: 38389259
Email: trungvien@trungvien.vn
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ