CÁP ĐIỀU KHIỂN CADIVI DXV/SC/SWA - 0.6/1 KV
* Tiêu chuẩn áp dụng:
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 6612 / IEC 60228
- Hoặc JIS C 3401-1992
* Cách nhận biết lõi:
- Bằng số trên cách điện: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
* Cấu trúc:
* Đặc tính kỹ thuật:
- Cấp điện áp U0/U: 0.6/1 kV.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90 độ C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 độ C.
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 20 độ C |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu
|
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) |
||
Nominal area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 20 0C |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
W/km |
0,5 |
1/0,80 |
0,80 |
0,7 |
36,0 |
0,75 |
1/0,97 |
0,97 |
0,7 |
24,5 |
1 |
7/0,425 |
1,275 |
0,7 |
18,1 |
1,25 |
7/0,45 |
1,35 |
0,7 |
16,7 |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
0,7 |
12,1 |
2 |
7/0,60 |
1,80 |
0,7 |
9,43 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
0,7 |
7,41 |
3 |
7/0,75 |
2,25 |
0,7 |
6,18 |
3,5 |
7/0,80 |
2,40 |
0,7 |
5,30 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
0,7 |
4,61 |
5,5 |
7/1,00 |
3,00 |
0,7 |
3,40 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
0,7 |
3,08 |
8 |
7/1,20 |
3,60 |
0,7 |
2,31 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
0,7 |
1,83 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
0,7 |
1,71 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
0,7 |
1,33 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
0,7 |
1,15 |
* Ứng dụng:
- Trong các nhà máy sản xuất, các phân xưởng không thể thiếu các loại cáp điều khiển. Đây được coi là trợ thủ đắc lực trong quá trình hạn chế sử dụng sức lao động của công nhân, nhằm chuyên nghiệp hóa và tăng năng suất lao động trong các nhà máy.
- Trong một nhà máy sản xuất thì hệ thống máy sản xuất muốn họat động được phải có dây dẫn từ bộ nguồn phát đến hệ thống điều khiển của các thiết bị. Cáp điều khiển được tạo ra nhằm đáp ứng nhu cầu đó.
* Liên hệ ngay:
Địa chỉ: Tổ 29, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng
Tel: (0236) 3659986, Hotline: 093 654 9191
Fax: (0236) 3651586
Email: asnamlong@gmail.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ