THÉP SKT4
1. Đặc tính sản phẩm
Sản phẩm thép đã có độ cứng sẵn từ 40-42HRC, có thể sử dụng luôn không cần qua nhiệt luyện.
Tính gia công tuyệt hảo.
Tính chịu nhiệt nổi bật.
Khả năng chịu mài mòn ấn tượng.
Độ cứng đồng nhất.
2. Thành phần hóa học
Mác thép |
Thành phần hóa học (Wt, %) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
SKT4 |
0.50 |
0.10 |
0.60 |
1.50 |
0.80 |
0.35 |
0.05 |
0.60 |
0.40 |
0.90 |
1.80 |
1.20 |
0.55 |
0.15 |
3. Đặc tính xử lý nhiệt (nếu cần phải xử lý nhiệt để có độ cứng cao hơn 42HRC)
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
||
Nhiệt độ |
Nhiệt độ |
Môi trường |
Nhiệt độ |
Môi trường |
|
SKT4 |
760~810 |
850~900 |
Oil |
600~650 |
Air |
4. Ứng dụng: Làm khuôn rèn tạo hình, khuôn đùn, khuôn ép, khuôn đúc áp lực,...
**Công Ty TNHH Thép Đặc Biệt Phương Trang TMS
Lô CN-40.1, Khu Công nghiệp Thuận Thành II, Xã An Bình, Huyện Thuận Thành, Bắc Ninh, Việt Nam
📞 Điện thoại: (024) 32121766
📱 Hotline: 0989 831 595
📠 Fax: (024) 32121767
📧 Email: sales01@thepphuongtrang.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ