THÉP S50C
1. Thành phần hóa học
Mác thép |
Thành phần hóa học ( Wt, %) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
S50C |
0.47-0.55 |
0.15-0.37 |
0.5-0.9 |
- |
- |
≤0.035 |
≤0.035 |
2. Tính chất cơ lý
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm2 |
N/mm2 |
(%) |
|
S50C |
590~705 |
355~540 |
15 |
3. Đặc tính xử lý nhiệt
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng HCR |
|||
Nhiệt độ (°C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (°C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (°C) |
Môi trường |
||
S50C |
~600 |
Làm nguội chậm |
800~850 |
Oil |
180~200 |
Air |
40~50 |
4. Ứng dụng: Làm một số chi tiết trong động cơ, khuôn mẫu.
**Công Ty TNHH Thép Đặc Biệt Phương Trang TMS
Nhà Máy: Lô CN-40.1, Khu Công nghiệp Thuận Thành II, Xã An Bình, Huyện Thuận Thành, Bắc Ninh, Việt Nam
📞 Điện thoại: (024) 32121766
📱 Hotline: 0989 831 595
📠 Fax: (024) 32121767
📧 Email: sales01@thepphuongtrang.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ