THÉP P20
1. Đặc tính của sản phẩm
- Là thép làm khuôn nhựa độ cứng có sẵn 28 - 34 HRC
- Phù hợp cho khuôn có kích thước trung bình và lớn, có khả năng hàn và gia công cơ tốt
- Có khả năng mài bóng và gia công tia lửa điện tốt.
- Khả năng gia công cắt tuyệt vời, độ cứng đồng nhất mọi điểm
- Hàm lượng lưu huỳnh thấp, cấu trúc đồng nhất và tinh khiết.
- Khả năng đánh bóng, EDM và quang hóa cao.
2. Thành phần hóa học
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Cr |
Mo |
P |
S |
|
P20 |
0.35-0.45 |
0.20-0.40 |
1.30-1.60 |
1.80-2.10 |
1.15-0.25 |
≤ 0.035 |
≤ 0.035 |
3. Đặc tính xử lý nhiệt
Mác thép |
Ủ
|
TÔI
|
RAM
|
|||||
Nhiệt độ (°C)
|
Môi trường
|
Độ cứng
|
Nhiệt độ (°C)
|
Môi trường
|
Nhiệt độ (°C)
|
Môi trường
|
Độ cứng
|
|
P20
|
810~830
|
Làm nguội chậm
|
≤ 320
|
800~850
|
Oil
|
200~250
|
Làm nguội không khí
|
≥ 50HRC
|
4. Hướng dẫn xử lý nhiệt
Mác thép |
Hướng dẫn xử lý nhiệt |
|||
Tôi chân không |
Tôi điện( thường) |
Thấm Ni tơ |
Thấm Cacbon |
|
P20 |
- |
MAX:53-55 HRC |
MAX:750-800 HV |
MAX:58-60 HRC |
5. Ứng dụng
- Khuôn ép phun, khuôn thổi, khuôn định hình, khuôn ép nén Melamine…
- Đầu lò cho máy ép đùn, các chi tiết máy, trục…
- Khuôn đúc áp lực cho hợp kim thiếc, chì, kẽm.
**CÔNG TY TNHH THÉP ĐẶC BIỆT PHƯƠNG TRANG
Trụ sở: Phòng 604, nhà N03 Dịch Vọng, đường Trần Đăng Ninh, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
Tel: (024) 3212 1766. Fax: (024) 3212 1767. Hotline: 0904.841.842
hieu@thepphuongtrang.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ