THÉP 2311 CHẾ TẠO KHUÔN ĐÃ XỬ LÝ NHIỆT
1. Đặc điểm kỹ thuật:
Thành phần (%) Typical analysis |
C 0.3 |
Si 0.4 |
Mn 1.1 |
Cr 2.0 |
Mo 0.5 |
V 0.2 |
Tiêu chuẩn Nearest Equivalent |
AISI P20, YSS HPM-22, ASSAB 718 , PDS-1 |
|||||
Tình trạng giao hàng Delivery condition |
Độ cứng 28-32 HRC |
2. Chi tiết:
Khả năng gia công cắt tuyệt vời.
Độ cứng đồng nhất mọi nơi.
Hàm lượng lưu huỳnh thấp.
Cấu trúc đồng nhất và tinh khiết.
Khả năng đánh bóng, EDM và quang hóa cao.
3. Ứng dụng:
Khuôn ép phun.
Khuôn thổi.
Khuôn định hình.
Khuôn ép nén Melamine.
Đầu lò cho máy ép đùn.
Chi tiết máy, trục.
Khuôn đúc áp lực cho hợp kim thiếc, chì, kẽm.
4. Lý tính:
Giãn nở nhiệt |
20-100 |
20-200 |
20-300 |
20-400 |
20-500 |
20-600 |
20-700oC |
Thermal expansion(10-6m/m.k) |
11.10 |
12.90 |
13.40 |
13.80 |
14.20 |
14.60 |
14.90 |
Truyền nhiệt |
20 |
350 |
700oC |
Thermal conductivity (W/m.k) |
35.70 |
33.40 |
32.00 |
5. Nhiệt luyện:
Ủ mềm |
to C |
làm nguội (in) |
Độ cứng HB |
Soft anealing |
710-740 |
trong lò( funace) |
Max.235 |
Toi |
to C |
làm nguội (in) |
Độ cứng HRC |
Độ bền căng |
Hardening |
840-870 |
dầu 180-220 o C |
51 |
1730 N/mm2 |
Ram |
Nhiệt độ to C |
100 |
200 |
300 |
400 |
500 |
600 |
700 |
Tempering |
Độ cứng (HRC) |
51 |
50 |
48 |
46 |
42 |
36 |
28 |
N/mm2 |
1730 |
1670 |
1570 |
1480 |
1330 |
1140 |
920 |
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ