MÀN HÌNH LED P10 NGOÀI TRỜI
1. Ứng dụng
- Sản phẩm màn hình led p10 ngoài trời mang đến tầm nhìn tối ưu với khoảng cách trên 10m chiều dài tính từ vị trí hiển thị của màn hình led đến vị trí của người xem gần nhất. Màn hình led p10 có điểm ảnh cách nhau 10mm được trang bị bóng led mắt siêu sáng mang lại một góc nhìn sâu sắc, chân thực với hình ảnh sắc nét. Bạn có thể sử dụng màn hình led p10 phục vụ cho nhu cầu quảng cáo ngay cả trong nhà lẫn ngoài trời.
- Sử dụng màn hình led p10 cho các hội trường lẫn event ngoài trời.
- Dùng làm biển quảng cáo ngoài trời.
- Làm biển chạy chữ nổi ngoài trời.
- Làm màn hình trình chiếu trong quán cà phê.
2. Những ưu điểm và nhược điểm
* Ưu điểm:
- Dễ dàng tháo lắp và sữa chữa khi có bất kì sự cố nào xẩy ra.
- Quá trình vận hành sản phẩm cũng đơn giản hơn so với các sản phẩm khác.
- Màn hình led p10 có độ sáng cao phù hợp với những màn hình kích thước lớn trên 15 mét vuông.
- Cho hình ảnh đẹp, sắc nét, có tính chân thực cao.
- So với những loại màn hình khác thì màn hình led p10 có độ ổn định cao.
- Có khả năng chống nước tốt đáp ứng được tiêu chuẩn IP65.
- Chi phí đầu tư màn hình led p10 phải chăng hợp với túi tiền của phần đông người sử dụng.
* Nhược điểm:
- Vì bóng thưa nên chỉ sử dụng cho những màn hình có diện tích lớn trên 15 mét vuông.
Chủng Loại |
P10 Outdoor |
Pixel Pitch |
10mm |
Linh kiện đèn |
SMD3528 |
Điểm ảnh |
1R1G1B |
Module size |
320x160mm |
Độ phân giải Module |
32x16dots |
Cabinet size (Cabin sắt) Cửa quạt |
960x960mm |
Cabinet resolution |
96x96dots |
Mật độ điểm ảnh/m2 |
10240dots |
Độ sáng |
6000cd/m2 |
Độ sáng điều chỉnh |
Automatic 256 levels |
Tầm nhìn hiệu quả nhất |
>10M |
Góc nhìn ngang |
120° |
Góc nhìn dọc |
100° |
Tiêu thụ điện trung bình |
280W/M2 |
Tiêu thụ điện năng Max |
750W/m2 |
Phương pháp thực hành |
Phát hành liên tục |
Phương pháp quét |
1/4 scanning |
MTBF |
10000 hours |
Thời gian phục vụ |
50000 hours |
Khung tần số |
60Hz |
Làm mới tần số |
≥ 380Hz |
Nhiệt độ làm việc |
-20~+50°C |
Điện áp đầu vào |
110~240V |
Lớp IP(trước/sau) |
IP65/IP43 |
Tỷ lệ điểm mù |
<0.00001 |
Khoảng cách kiểm soát |
CAT cable : ≤ 100m muti-mode fiber ≤ 500m single-mode fiber ≤ 15km |
Mọi thông tin chi tiết liên quan kính mời Quý khách hàng liên hệ với Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Tin!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ