THÉP TRÒN 100CR6
♦ Những lợi thế khiến cho Thép Crom 100Cr6 của Thuận Thiên làm mưa làm gió trên thị trường hiện nay:
≈ Độ cứng rất cao từ 60-67 HRC tại nhiệt độ phòng sau khi được nhiệt luyện
≈ Hoạt động liên tục tại nhiệt độ cao cho phép từ 205 tới 538°C.
≈ Tính đồng chất cao, chi phí hiệu quả
≈ Vòng đời sản phẩm được kéo dài hơn rất nhiều so với các hợp kim carbon và chrom đồng dạng
≈ Không gỉ, cưỡng lại sự ăn mòn kim loại
► Ứng dụng điển hình: Sản xuất vòng bi, khớp CV, vít bi, đồng hồ đo, dao v.v.
► Các dạng thép được cung ứng
Thép tròn 100Cr6: 18mm – 300mm
Thép tấm 100Cr6 : dày 30mm –300mm x rộng 200mm – 800mm
► Tiến trình sản xuất Thép 100Cr6: Cán nóng, cán nguội, rèn
► Mác thép tương đương:
Xuất xứ | Mỹ | Đức | Nhật | Anh |
Tiêu chuẩn | ASTM A295 | DIN 17230 | JIS G4805 | BS970 |
Mác thép | 52100 | 100Cr6/1.3505 | SUJ2 | 535A99/EN31 |
► Thành phần hóa học Thép 100Cr6:
Tiêu chuẩn | Mác thép | C | Mn | P | S | Si | Ni | Cr | Cu | Mo |
ASTM A295 | 52100 | 0.93-1.05 | 0.25-0.45 | 0.025 | 0.015 | 0.15-0.35 | 0.25 | 1.35-1.60 | 0.30 | 0.10 |
DIN 17230 | 100Cr6/1.3505 | 0.90-1.05 | 0.25-0.45 | 0.030 | 0.025 | 0.15-0.35 | 0.30 | 1.35-1.65 | 0.30 | – |
JIS G4805 | SUJ2 | 0.95-1.10 | 0.50 | 0.025 | 0.025 | 0.15-0.35 | – | 1.30-1.60 | – | – |
BS 970 | 535A99/EN31 | 0.95-1.10 | 0.40-0.70 | – | – | 0.10-0.35 | – | 1.20-1.60 | – | – |
► Tính chất cơ lý Thép 100Cr6:
Tính chất | Metric | Imperial |
Mô đum Bulk | 140 GPa | 20300 ksi |
Mô đum cắt | 80 GPa | 11600 ksi |
Mô đum đàn hồi | 190-210 GPa | 27557-30458 ksi |
Tỷ lệ độc | 0.27-0.30 | 0.27-0.30 |
Độ cứng Brinell | – | – |
Độ cứng Knoop (chuyển đổi từ Rockwell) | 875 | 875 |
Độ cứng Rockwell C (tôi dầu150°C) | 62 | 62 |
Độ cứng Rockwell C (tôi nước từ 150°C) | 64 | 64 |
Độ cứng Rockwell C (tôi trong dầu) | 64 | 64 |
Độ cứng Rockwell C (tôi trong nước) | 66 | 66 |
Độ cứng Vicker (Đổi từ rockwell) | 848 | 848 |
► Tính chất vật lý Thép 100Cr6:
Tính chất | Metric | Imperial |
Trong lượng riêng | 7.81 g/cm3 | 0.282 lb/in³ |
Nhiệt dung riêng | 1424°C | 2595°F |
► Tính chất nhiệt Thép 100Cr6:
Tính chất | Metric | Imperial |
Giãn nở vì nhiệt (@ 23-280°C/73.4- 36°F, ủ) | 11.9 µm/m°C | 6.61 µin/in°F |
Dẫn nhiệt | 46.6 W/mK | 323 BTU in/hr.ft².°F |
Hãy đến với Thuận Thiên, chúng tôi cam kết sẽ nỗ lực hết sức để đem lại giá trị cao cho quý khách, chúng tôi luôn lấy phương châm: Sản Phẩm Chất Lượng - Giá Cả Cạnh Tranh - Giao Hàng Chính Xác làm mục tiêu xuyên suốt trong quá trình sản xuất, rất mong nhận được sự tín nhiệm của Quý khách!
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ