THÉP ỐNG ĐÚC PHI㻚
≈ Bạn đang băn khoăn tìm cho mình một doanh nghiệp tin tưởng để mua Thép Ống Đúc Phi 90 số lượng lớn?
≈ Bạn lo lắng về chất lượng của sản phẩm?
≈ Bạn muốn sản phẩm có giá thành hợp lý nhất?
→Vậy thì đừng chần chờ nữa, Thuận Thiên chính là câu trả lời cho bạn. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành, Với phương châm hoạt động: Trung thực - Trung thành - Tận tụy - Trí tuệ - Thân thiện trong từng công việc với khách hàng, đối tác, nhà đầu tư. Chúng tôi luôn tìm ra nguồn hàng mới, đảm bảo chất lượng, giá cả cạnh tranh cho khách hàng có sự lựa chọn phong phú.

► Ứng dụng Thép ống đúc:
• Hệ thống ống dẫn nước
• Đường ống vận chuyển khí hoặc chất lỏng trên một khoảng cách dài
• Các thành phần trong hệ thống cơ khí như: Con lăn trong băng chuyển, máy ép,
• Vỏ cọc bê tong được sử dụng trong các dự án xây dựng nhiệt độ quá cao hoặc áp lực lớn trong quá trình sản xuất.
• Công nghiệp dầu khí, giếng dầu, thiết bị lọc dầu
• Cung cấp chất lỏng chất khí trong một nhà máy từ một điển đến đến một điểm trong quá trình, cung cấp các chất rắn trong nhà máy thực phẩm
• Vận chuyển vật liệu xây dựng cho các tòa nhà chứa áp lực cao
• Xây dựng hầm mỏ, các công trình hầm, đường hầm, dưới đáy biển..
► Nơi nhập khẩu và phân phối: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Châu Âu, Thái Lan…
► Các loại Thép ống đúc phi:
• Thép ống đúc phi 141
• Thép ống đúc phi 219
• Thép ống đúc phi 273
• Thép ống đúc phi325
• Thép ống đúc phi 610
► Thép ống đúc với quy cách, độ dày:
| Đường Kính OD(mm) | Độ Dày (mm) |
Tiêu Chuẩn Độ Dày(SCH) | Chiều Dài ( mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
| 88.9 | 2.11 | SCH5 | 6000-12000 | 4.51 |
| 88.9 | 3.05 | SCH10 | 6000-12000 | 6.45 |
| 88.9 | 4.78 | SCH30 | 6000-12000 | 9.91 |
| 88.9 | 5.5 | SCH40 | 6000-12000 | 11.31 |
| 88.9 | 7.6 | SCH80 | 6000-12000 | 15.23 |
| 88.9 | 8.9 | SCH120 | 6000-12000 | 17.55 |
| 88.9 | 15.2 | SCHXXS | 6000-12000 | 27.61 |
► Thành phần hóa học:
| Tiêu Chuẩn | Thành phần hóa học % max | Yield Strength,min | Tensile Strength,min | ||||||||||||||||
| ASTM A53 |
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Others | N/mm² Of Mpa |
Ksi | N/mm² Of Mpa |
Ksi | ||||||
| A | 0.3 | 1.2 | - | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
205 | 30 | 330 | 48 | ||||||
| B | 0.3 | 1.2 | - | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
240 | 35 | 415 | 60 | ||||||
| ASTM A106 |
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Others | N/mm²ofMpa | Ksi | N/mm²ofMpa | Ksi | ||||||
| A | 0.25 | 0.27-0.93 | ≥0.1 | 0.035 | 0.035 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
205 | 30 | 330 | 48 | ||||||
| B | 0.3 | 0.29-1.06 | ≥0.1 | 0.035 | 0.035 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
240 | 35 | 515 | 60 | ||||||
| C | 0.35 | 0.29-1.06 | ≥0.1 | 0.035 | 0.035 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
275 | 40 | 485 | 70 | ||||||
Với những tiêu chuẩn trên, rất mong nhận được sự tin tưởng của Quý khách và trở thành đối tác đáng tin cậy trong thời gian tới. Rất hân hạnh được hợp tác cùng phát triển!
Tác giả bài viết: Thép Thuận Thiên

MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ