THÉP SCM440 (H)
1. Đặc tính của sản phẩm
Thép có sự tinh hạt, đảm bảo mật độ bền trong thép, cũng như đảm bảo về tính liên kết của kết cấu thép, cải thiện các tính chất của kim loại.
Độ bền dẻo, kết cấu chắc chắn, không gây ra sự biến dạng khi sản xuất.
2. Thành phần hóa học
Mác thép |
Thành phần hóa học ( Wt, %) |
||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
|
SCM440 |
0.38~0.43 |
0.15~0.35 |
0.60~0.85 |
~0.03 |
~0.03 |
0.90~1.20 |
0.15~0.30 |
3. Điều kiện xử lý nhiệt (độ cứng trước khi xln khoảng 25-28HRC):
Mác thép |
Hướng dẫn xử lý nhiệt |
|||
Tôi chân không |
Tôi điện |
Thấm Ni tơ |
Thấm Cacbon |
|
SCM440 |
- |
MAX: |
MAX: |
MAX: |
4. Ứng dụng
Dùng làm khuôn của bộ phận truyền tải, phần khung gầm, trục quay.
Bu- long để gắn động cơ, đường ống.
Một phần cho bộ trao đổi nhiệt, tua bin và máy phát điện.
Dùng cho sản xuất bu- long, đai ốc, bánh răng, trục, vòng bi - bạc đạn, linh kiện.
Các bộ phận chức năng như thùng và súng: vật liệu khung máy bay, thanh xoắn, vật liệu súng.
**CÔNG TY TNHH THÉP ĐẶC BIỆT PHƯƠNG TRANG
Trụ sở: Phòng 604, nhà N03 Dịch Vọng, đường Trần Đăng Ninh, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
Tel: (024) 3212 1766. Fax: (024) 3212 1767. Hotline: 0904.841.842
Email: hieu@thepphuongtrang.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ