THÉP SKD61
I. Giới thiệu:
1. Đặc tính sản phẩm
Độ dẻo dai và độ cứng nóng vượt trội.
Chống rạn nứt và chống mài mòn.
Chống biến đổi trong quá trình xử lý nhiệt.
Thích hợp cho khuôn đúc áp lực nóng do có hàm lượng Vanadium cao.
Thích hợp cho khuôn dập Nhôm và Magie.
2. Thành phần hóa học
Mác thép |
Thành phần hóa học ( Wt, % ) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
V |
|
SKD61 |
0.35 |
0.80 |
0.25 |
4.80 |
1.00 |
0.80 |
||
0.42 |
1.20 |
0.50 |
0.03 |
0.02 |
5.50 |
1.50 |
1.15 |
3. Ứng dụng: Dùng làm khuôn mẫu để sản xuất sản phẩm ở trạng thái làm việc nóng: khuôn đùn, khuôn đúc áp lực...
4. Tính chất vật lý
Hệ số giãn nở nhiệt: 12.5 ( 25~200˚C )
Khối lượng riêng: 7.8g/cm3
Độ dẫn nhiệt( W/mK): 24(20˚C)
Mô đun đàn hồi ( GPa): 205
5. Đặc tính xử lý nhiệt
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
ĐỘ CỨNG |
||
Nhiệt độ |
Nhiệt độ |
Môi trường |
Nhiệt độ |
Môi trường |
||
SKD61 |
820~870 |
1000~1050 |
Air |
550~650 |
Air |
50~55 |
6. Hướng dẫn xử lý nhiệt (tham khảo).
Mác thép |
Hướng dẫn xử lý nhiệt |
|||
Tôi chân không |
Tôi điện |
Thấm Ni tơ |
Thấm Cacbon |
|
SKD61 |
MAX: |
MAX: |
MAX: |
NO |
**CÔNG TY TNHH THÉP ĐẶC BIỆT PHƯƠNG TRANG
Trụ sở: Phòng 604, nhà N03 Dịch Vọng, đường Trần Đăng Ninh, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
Tel: (024) 3212 1766. Fax: (024) 3212 1767. Hotline: 0904.841.842
Email: hieu@thepphuongtrang.com
MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ