THÉP TẤM HARDOX 500
≈ Bạn đang băn khoăn tìm cho mình một doanh nghiệp tin tưởng để mua Thép Tấm HARDOX 500 số lượng lớn?
≈ Bạn lo lắng về chất lượng của sản phẩm?
≈ Bạn muốn sản phẩm có giá thành hợp lý nhất?
→Vậy thì đừng chần chờ nữa, Thuận Thiên chính là câu trả lời cho bạn. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành, Với phương châm hoạt động: Trung thực - Trung thành - Tận tụy - Trí tuệ - Thân thiện trong từng công việc với khách hàng, đối tác, nhà đầu tư. Chúng tôi luôn tìm ra nguồn hàng mới, đảm bảo chất lượng, giá cả cạnh tranh cho khách hàng có sự lựa chọn phong phú.

⇒ Các loại thép tấm Hardox: Hardox 400, hardox 450, hardox 500, hardox 550, hardox 600.
⇒ Công dụng: Sử dụng trong mọi kiến trúc hiện đại cho việc bao phủ bề mặt.
⇒ Ưu điểm thép tấm Hardox:
• Khả năng uốn cong lạnh tuyệt vời và khả năng hàn
• Độ cứng kéo dài tuổi thọ bề mặt
• Bề mặt phẳng, bề mặt chống nổ và được phủ khi hoàn thiện
• Chịu sức va đập cao
⇒ Thành phần hóa học:
| C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | B | CEV | CET | |
| Độ dày mm | max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
typv | typv |
| 4 - 13 | 0.27 | 0.7 | 1.6 | 0.25 | 0.01 | 1 | 0.25 | 0.25 | 0.004 | 0.49 | 0.34 |
| 13 - 32 | 0.29 | 0.7 | 1.6 | 0.25 | 0.01 | 1 | 0.5 | 0.30 | 0.004 | 0.62 | 0.41 |
| 32 – 40 | 0.29 | 0.7 | 1.6 | 0.25 | 0.01 | 1 | 1 | 0.6 | 0.004 | 0.64 | 0.43 |
| 40 - 80 | 0.3 | 0.7 | 1.6 | 0.25 | 0.01 | 1.5 | 1.5 | 0.6 | 0.004 | 0.74 |
⇒ Tính chất vật lý:
| Độ dày | Giới hạn chảy MPa | Giới hạn đứt MPa |
Độ dãn dài % |
Độ cứng HBW |
Sức va đập T oC KV J |
|
| THÉP TẤM HAXDOC 500 | 5- 15 | 1000 | 1250 | 10 | 360 - 420 | -40 40 |
| 15-30 | 1000 | 1250 | 10 | 380 - 450 | -40 20 | |
| 30 - 60 | 1000 | 1400 | 8 | 380 - 480 | -40 20 |
Với những tiêu chuẩn trên, rất mong nhận được sự tin tưởng của Quý khách và trở thành đối tác đáng tin cậy trong thời gian tới. Rất hân hạnh được hợp tác cùng phát triển!

MỤC LỤC NGÀNH NGHỀ