MÁY CẮT KHẮC LASER EPILOG G2 SERIES
Namson Laser tự hào với gần 20 năm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp máy Laser, với các dòng Máy khắc laser có công suất và chủng loại nguồn laser đa dạng: Laser CO2, Laser sợi quang (fiber laser), laser cực tím (UV laser), laser xanh lá, (Green laser)
✿ THÔNG TIN CHI TIẾT
☞ Diện tích làm việc lớn, có thể thay đổi dễ dàng:
Máy khắc laser Epilog G2 Galvo sử dụng công nghệ thấu kính tiêu điểm động để khắc đều trên diện tích làm việc lớn. G2 cho phép thay đổi diện tích khắc theo nhu cầu từ 4” x 4” (101 x 101 mm) lên 16” x 16” (406 x 406 mm) và 24” x 24” (609 x 609 mm), thay đổi vùng làm việc bằng cách chọn kích thước bàn trên bàn phím điều khiển.
☞ Khắc được trên nhiêug các bề mặt kim loại:
Epilog G2 Galvo Laser được trang bị Fiber laser (1064 nm) – xung cố định và xung biến đổi (MOBA) với công suất là 30 hay 50 watt, có khả năng khắc trực tiếp vào hầu hết các kim loại và nhựa đã qua chế tạo.
☞ Tốc độ khắc cực nhanh:
Thêm vào đó, tốc độ khắc của tia laser G2 cực nhanh, lên đến 2m/s, người dùng có thể tận dụng khả năng này để tạo ra sản phẩm có chất lượng cao nhất với tốc độ nhanh nhất.
☞ Hệ thống thông gió làm sạch không gian khắc:
Máy khắc laser Epilog G2 Galvo cung cấp thông gió lạnh cho hệ thống bên trong, làm cho không gian khắc luôn sạch sẽ.
☞ Đa dạng thể loại khắc:
Máy tính kiểm soát tốc độ và công suất với gia số 1-100%. G2 cho phép tạo nhiều kiểu khắc để đáp ứng theo từng nhu cầu cụ thể như etch, mirror, anneal bằng cách điều chỉnh tốc độ, công suất, tần số, tiêu điểm của laser.
☞ Dễ dàng xác định vị trí khắc:
Một công cụ hữu ích khác được trang bị trên Epilog G2 Galvo đó là đèn laser đỏ. Đèn laser đỏ dùng để xác định vị trí khắc hoặc cắt trong bàn làm việc trên các vật phẩm có hình dạng khác thường.
✿ THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Epilog G2 Galvo |
Vùng làm việc |
24 “x 24” (609 x 609 mm) |
Độ dày vật liệu tối đa |
4 “x 4” (101 mm): 36,3 “(923 mm)
16″ x 16 “(406 mm): 25,98” (660 mm)
24 “x 24” (609 mm): 15,79 “(401 mm)
|
Kích cỡ mảnh tối đa (Max Piece Size) |
Tất cả các kích thước bàn: 29 “x 27” (736,6 x 685,8 mm) |
Công suất laser |
Laser sợi quang 30 hoặc 50 watt, Xung cố định hoặc Xung thay đổi (MOPA), làm mát bằng không khí. |
Các tính năng tiêu chuẩn |
Bàn nhôm gia công .5 ”(12,7 mm), tốc độ đánh dấu tối đa 2 mét / giây. |
Trình điều khiển & Phần mềm In |
Bảng điều khiển Laser, Trình quản lý công việc Epilog. In từ hầu hết các gói phần mềm đồ họa và CAD dựa trên Windows. |
Chế độ hoạt động |
Chế độ vectơ được tối ưu hóa |
Kiểm soát tốc độ và công suất |
Máy tính kiểm soát tốc độ và công suất với gia số 1-100%. Ánh xạ màu liên kết tốc độ và sức mạnh. |
Giao diện in |
10/100 Ethernet với Auto MDIX. Tương thích với Windows 7/8/10. |
Kích thước (W x D x H) |
33 “x 43,75” x 71,1 “(838,2 x 1111,25 x 1805,94 mm) |
Khối lượng |
415 lbs (188,2 kg) |
Yêu cầu về điện |
Nguồn điện tự động chuyển đổi có thể cung cấp 110 đến 240 volt, 50 hoặc 60 Hz, một pha. |
Hệ thống thông gió |
650 CFM (1104 m3 / giờ) thải bên ngoài ra bên ngoài hoặc bộ lọc bên trong là bắt buộc. Có hai cổng đầu ra, mỗi cổng có đường kính 4 “(102 mm). |
Phân loại hệ thống laser |
Sản phẩm Laser Loại 2 – 1 mW CW TỐI ĐA 600-700 nm. |
Luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và con người được xem là yếu tố quyết định đem đến thành công.
Nam Sơn luôn tạo được sự an tâm và tin tưởng tuyệt đối từ phía khách hàng.